ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hopped

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hopped


hop /hɔp/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (thực vật học) cây hoa bia, cây hublông

ngoại động từ


  ướp hublông (rượu bia)

nội động từ


  hái hublông

danh từ


  bước nhảy ngắn; bước nhảy lò cò; sự nhảy lò cò
  (thông tục) cuộc khiêu vũ (tự nhiên, không có nghi thức gì)
  không chặng đường bay
to fly from Hanoi to Moscow in three hops → bay từ Hà nội đến Mát xcơ va qua ba chặng đường

nội động từ


  nhảy lò cò (người); nhảy nhót (chim); nhảy cẫng, nhảy bốn vó (súc vật)
  (từ lóng) chết, chết bất thình lình
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm một chuyến đi nhanh bằng máy bay

ngoại động từ


  nhảy qua (hố...)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhảy lên (xe buýt...)
to hop off
  (hàng không) cất cánh (máy bay)
to hop it
  bỏ đi, chuồn
to hop the twig (stick)
  (từ lóng) chết, chết bất thình lình

Các câu ví dụ:

1.     Gold thief captured four months after daring half a million dollar heist Cướp ôtô chở vàng ở Hà Nội When the owner returned to the shop, Kien hopped into the car and drove off, much to the surprise of local people.


Xem tất cả câu ví dụ về hop /hɔp/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…