ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ integrates

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng integrates


integrate /'intigreit/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  hợp thành một thể thống nhất, bổ sung thành một thể thống nhất, hợp nhất
  chỉ tổng số, chỉ giá trị trung bình của
  (toán học) tích phân
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hợp lại thành một hệ thống thống nhất (những cái trước kia bị sự phân biệt chủng tộc tách ra)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mở rộng cho mọi người, mở rộng cho mọi chủng tộc
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dành quyền bình đẳng cho (một chủng tộc...)

nội động từ


  hợp nhất
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hợp lại thành một hệ thống thống nhất (những cái trước kia bị sự phân biệt chủng tộc tách ra)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) được mở rộng cho mọi người, được mở rộng cho mọi chủng tộc
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoà hợp và trở thành một bộ phận của nền văn hoá chính

@integrate
  lấy tích phân; làm thành nguyên, hợp nhất lại
  i. by parts lấy tích phana từng phần
  i. by substitutionlấy tích phân bằng phép thế

Các câu ví dụ:

1. Till Barmeier, SGREEE technical advisor, said: “As Vietnam integrates more and more renewable energy projects into the grid, a number of obstacles need to be addressed, including capacity building of the locality.


2. What are differences between communication in a normal business and that in a family-owned business?A family business integrates two somewhat separate concepts - "family" and "business".


Xem tất cả câu ví dụ về integrate /'intigreit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…