integrate /'intigreit/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
hợp thành một thể thống nhất, bổ sung thành một thể thống nhất, hợp nhất
chỉ tổng số, chỉ giá trị trung bình của
(toán học) tích phân
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hợp lại thành một hệ thống thống nhất (những cái trước kia bị sự phân biệt chủng tộc tách ra)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mở rộng cho mọi người, mở rộng cho mọi chủng tộc
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dành quyền bình đẳng cho (một chủng tộc...)
nội động từ
hợp nhất
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hợp lại thành một hệ thống thống nhất (những cái trước kia bị sự phân biệt chủng tộc tách ra)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) được mở rộng cho mọi người, được mở rộng cho mọi chủng tộc
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoà hợp và trở thành một bộ phận của nền văn hoá chính
@integrate
lấy tích phân; làm thành nguyên, hợp nhất lại
i. by parts lấy tích phana từng phần
i. by substitutionlấy tích phân bằng phép thế
Các câu ví dụ:
1. The lending platform for the $NAP was created by integrating through Application Programming Interfaces (APIs) a host of digital technologies and fintech solutions on a flexible workflow solution, guided by a versatile rule engine.
2. German weekly news magazine Der Spiegel said the finance ministry's calculations included the costs for accommodating and integrating refugees as well as tackling the root causes for people fleeing from crisis-stricken regions.
Xem tất cả câu ví dụ về integrate /'intigreit/