intense /in'tens/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
mạnh, có cường độ lớn
intense heart → nóng gắt
intense light → ánh sáng chói
intense pain → đau nhức nhối
mãnh liệt, dữ dội
nồng nhiệt, sôi nổi (tình cảm, hành động...)
đầy nhiệt huyết; dễ xúc cảm mạnh mẽ (người)
@intense
mạnh, có cường độ
Các câu ví dụ:
1. They come in two colors, an intense magenta and a cooler, pale pink.
Nghĩa của câu:Chúng có hai màu, một màu đỏ tươi đậm và một màu hồng nhạt, lạnh hơn.
2. But vying for the December 2017 election would cast Ban into a political arena far more bruising than the genteel give-and-take of global diplomacy to which he is accustomed, exposing his family, finances and career to intense scrutiny.
Nghĩa của câu:Nhưng việc tranh cử vào cuộc bầu cử tháng 12 năm 2017 sẽ đưa Ban vào một đấu trường chính trị khốc liệt hơn nhiều so với sự cho đi và nhận lại của chính sách ngoại giao toàn cầu mà ông đã quen thuộc, khiến gia đình, tài chính và sự nghiệp của ông bị giám sát gắt gao.
3. The WHO believes the "Zika virus and associated consequences remain a significant enduring public health challenge requiring intense action but no longer represent" a global health emergency, it said in a statement.
Nghĩa của câu:WHO tin rằng "vi rút Zika và các hậu quả liên quan vẫn là một thách thức sức khỏe cộng đồng lâu dài đáng kể đòi hỏi hành động mạnh mẽ nhưng không còn đại diện cho" tình trạng khẩn cấp về sức khỏe toàn cầu, tổ chức này cho biết trong một tuyên bố.
4. In Ho Chi Minh City, Sweden's Janice will open the event with intense and captivating electronic pop and R&B music.
5. On the other hand, Ravel's "Bolero" has an intense modern style with thunderous effects and powerful choreography.
Xem tất cả câu ví dụ về intense /in'tens/