ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ laboratories

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng laboratories


laboratory /lə'bɔrətəri/ (lab) /læb/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  phòng thí nghiệm; phòng pha chế
hot laboratory
  phòng thí nghiệm "nóng" (nơi tiến hành những cuộc thí nghiệm nguy hiểm có thể chết người)
  buồng lò, buồng luyện (luyện kim)
language laboratory
  phương pháp học ngoại ngữ bằng máy ghi âm và phim ảnh

@laboratory
  phóng thí nghiệm, phòng thực nghiệm
  computing l. (máy tính) phòng thực nghiệm tính toán

Các câu ví dụ:

1. The plant will recycle and treat waste from factories, laboratories, health facilities, animal farms, etc.

Nghĩa của câu:

Nhà máy sẽ tái chế và xử lý chất thải từ các nhà máy, phòng thí nghiệm, cơ sở y tế, trang trại chăn nuôi, v.v.


2. Professor Imre Berger of Bristol University, which created the technique, said it has been applied by more than 1,000 laboratories in 20 countries and is used by most prestigious vaccine labels.


3. Currently Vietnam has only two laboratories which store and research tissues in Hanoi’s Medical University and HCMC’s Pham  Ngoc Thach University of Medicine.


Xem tất cả câu ví dụ về laboratory /lə'bɔrətəri/ (lab) /læb/

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…