portray /pɔ:'trei/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
vẽ chân dung
miêu tả sinh động
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đóng vai
Các câu ví dụ:
1. ” Suu is portrayed in the video not just as an ordinary, hard-working street sweeper but also a strong and bold grandmother, raising her grandkids on her own after the death of her daughter at the age of 33.
Nghĩa của câu:"Suu được miêu tả trong video không chỉ là một công nhân quét đường bình thường, chăm chỉ mà còn là một người bà mạnh mẽ và dạn dĩ, một mình nuôi nấng các cháu sau cái chết của con gái ở tuổi 33.
2. Analysts say the blocking of the princess's candidacy could benefit Prayut, who has portrayed himself as a defender of the monarchy.
Nghĩa của câu:Các nhà phân tích nói rằng việc ngăn cản việc ứng cử của công chúa có thể có lợi cho Prayut, người đã tự nhận mình là người bảo vệ chế độ quân chủ.
Xem tất cả câu ví dụ về portray /pɔ:'trei/