portray /pɔ:'trei/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
vẽ chân dung
miêu tả sinh động
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đóng vai
Các câu ví dụ:
1. The legend of Dangun, however, plays a lasting role in promoting unification because it portrays Koreans as a homogenous group destined to live together, said Jeong Young-Hun, a professor at Seoul’s Academy of Korean Studies.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, truyền thuyết về Dangun đóng một vai trò lâu dài trong việc thúc đẩy thống nhất vì nó miêu tả người Hàn Quốc như một nhóm đồng nhất được định sẵn để sống cùng nhau, Jeong Young-Hun, một giáo sư tại Học viện Hàn Quốc của Seoul cho biết.
2. As Hanoi Hannah, a Vietnamese radio presenter known for her work during the war, Van portrays a real character for the first time.
Xem tất cả câu ví dụ về portray /pɔ:'trei/