Purchasing power parity
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Sức mua tương đương.
+ Một học thuyết khẳng định rằng một đơn vị tiền tệ phải có khả năng mua cùng được một giỏ hàng hoá ở mọi nước.
(Econ) Sức mua tương đương.
+ Một học thuyết khẳng định rằng một đơn vị tiền tệ phải có khả năng mua cùng được một giỏ hàng hoá ở mọi nước.