quaternary /kwə'tə:nəri/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(địa lý,địa chất) (thuộc) kỳ thứ tư
(hoá học) bậc bốn
danh từ
nhóm bốn, bộ bốn
số bốn
(Quaternary) kỳ thứ tư; hệ thứ tư
Các câu ví dụ:
1. Venice will completely vanish underwater within the same time frame if global warming is not stalled, according to a 2017 study by the quaternary International.
Xem tất cả câu ví dụ về quaternary /kwə'tə:nəri/