ratification /,rætifi'keiʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự thông qua, sự phê chuẩn
Các câu ví dụ:
1. Lopez gave no timeframe for possible TPP membership, citing ratification uncertainties for the deal.
Nghĩa của câu:Lopez không đưa ra khung thời gian cho khả năng trở thành thành viên TPP, với lý do là sự không chắc chắn của việc phê chuẩn đối với thỏa thuận.
2. The ratification of the Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership (CPTPP) last year reflects the government’s willingness to adopt and implement necessary reforms, especially in the state sector, S&P said.
Nghĩa của câu:S&P cho biết, việc phê chuẩn Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) vào năm ngoái phản ánh việc chính phủ sẵn sàng thông qua và thực hiện các cải cách cần thiết, đặc biệt là trong khu vực nhà nước.
3. Nguyen Thi Kim Ngan, Chairwoman of the National Assembly (NA), Vietnam’s legislative body, said the NA’s Standing Committee will decide Wednesday whether or not to present the CPTPP to the parliament for ratification.
Xem tất cả câu ví dụ về ratification /,rætifi'keiʃn/