ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ reconstruction

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng reconstruction


reconstruction /'ri:kən'strʌkʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự xây dựng lại, sự kiến thiết lại; sự đóng lại (tàu...)
  sự dựng lại (một vở kịch...)
  (pháp lý) sự diễn lại

Các câu ví dụ:

1. As a three-day international reconstruction conference got underway in Kuwait, officials were seeking pledges from donors and investors to restore Iraq's devastated homes, schools, hospitals and economic infrastructure.

Nghĩa của câu:

Khi hội nghị tái thiết quốc tế kéo dài 3 ngày đang diễn ra tại Kuwait, các quan chức đang tìm kiếm cam kết từ các nhà tài trợ và nhà đầu tư để khôi phục lại những ngôi nhà, trường học, bệnh viện và cơ sở hạ tầng kinh tế bị tàn phá của Iraq.


Xem tất cả câu ví dụ về reconstruction /'ri:kən'strʌkʃn/

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…