reflect /ri'flekt/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
phản chiếu, phản xạ, dội lại
to reflect light → phản chiếu ánh sáng
to reflect sound → dội lại âm thanh
phản ánh
their actions reflect their thoughts → hành động của họ phản ánh tư tưởng họ
mang lại (hành động, kết quả...)
the result reflects credit upon his family → kết quả ấy mang lại tiếng tốt cho gia đình anh ta
(từ hiếm,nghĩa hiếm) gập lại
to reflect the corner of the paper → gấp mép giấy lại
nội động từ
(+ on, upon)suy nghĩ, ngẫm nghĩ
to reflect upon what answers to make → suy nghĩ nên trả lời thế nào
làm hại lây, làm xấu lây, làm mang tiếng, làm mất uy tín
to reflect on someone's honour → làm ai mang tai mang tiếng
chỉ trích, chê trách, khiển trách
to reflect on somene's → chỉ trích ai
to reflect upon someone's conduct → chỉ trích tư cách của ai
@reflect
ánh xạ, phản xạ, suy nghĩ
Các câu ví dụ:
1. Therefore, he suggested that the NA's deputies should focus on building the insitution for the Presidency that fully reflects the post's responsibility as a head of state and is worthy of the trust of the people.
Nghĩa của câu:Vì vậy, ông đề nghị các đại biểu Quốc hội cần tập trung xây dựng bản lĩnh để Chủ tịch nước thể hiện đầy đủ trách nhiệm của người đứng đầu Nhà nước, xứng đáng với sự tin cậy của nhân dân.
2. The light held up by the female soldier and others in what appears to be a trench reflects their desire for victory and hope to build the future of the country, the artist said.
Nghĩa của câu:Nghệ sĩ cho biết, ánh sáng được cầm lên bởi nữ quân nhân và những người khác ở nơi dường như là một chiến hào phản ánh khát vọng chiến thắng và hy vọng xây dựng tương lai của đất nước.
3. "The stable outlook reflects our expectation that Vietnam's economy will continue to expand rapidly, exemplifying gradual improvements in its policymaking settings and underpinning credit metrics," the rating agency said in a release.
Nghĩa của câu:"Triển vọng ổn định phản ánh kỳ vọng của chúng tôi rằng nền kinh tế Việt Nam sẽ tiếp tục mở rộng nhanh chóng, thể hiện sự cải thiện dần dần trong các thiết lập hoạch định chính sách và củng cố các chỉ số tín dụng", cơ quan xếp hạng cho biết trong một thông cáo.
4. The ratification of the Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership (CPTPP) last year reflects the government’s willingness to adopt and implement necessary reforms, especially in the state sector, S&P said.
Nghĩa của câu:S&P cho biết, việc phê chuẩn Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) vào năm ngoái phản ánh việc chính phủ sẵn sàng thông qua và thực hiện các cải cách cần thiết, đặc biệt là trong khu vực nhà nước.
5. Located in Hanoi's Son Tay Town, the 157-square-meter lake-skirting house reflects a typically northern Vietnamese design, complete with wooden furniture and thatched roof.
Xem tất cả câu ví dụ về reflect /ri'flekt/