Câu ví dụ:
Located in Hanoi's Son Tay Town, the 157-square-meter lake-skirting house reflects a typically northern Vietnamese design, complete with wooden furniture and thatched roof.
Nghĩa của câu:house
Ý nghĩa
@house /haus/
* danh từ, số nhiều houses
- nhà ở, căn nhà, toà nhà
- nhà, chuồng
=the house of God+ nhà thờ
=house of detention+ nhà tù, nhà giam
- quán trọ, quán rượu, tiệm (rượu...)
- (chính trị) viện (trong quốc hội)
=the House of Lords+ thượng nghị viện (ở Anh)
=House of Representatives+ hạ nghị viện (Mỹ)
=to make a House+ đảm bảo triệu tập đủ số đại biểu hạ nghị viện (quốc hội Anh) để có thể quyết định một vấn đề gì
- rạp hát, nhà hát, người xem, khán giả; buổi biểu diễn (ở nhà hát
=appreciative house+ người xem biết thưởng thức
=the first house starts at 8+ buổi biểu diễn thứ nhất bắt đầu vào lúc 8 giờ
- đoàn thể tôn giáo; trụ sở của đoàn thể tôn giáo; tu viện
- hãng buôn
- (the house) (thông tục) thị trường chứng khoán (Luân-ddôn)
- (nói trại) nhà tế bần
- nhà ký túc; toàn thể học sinh trong nhà ký túc
- gia đình, dòng họ; triều đại
=the House of Windsor+ Hoàng gia Anh
=the House of Stuart+ đồng xtua
- (quân sự), (từ lóng) xổ số nội bộ
- (định ngữ) nuôi ở trong nhà, (ở) nhà (động vật)
!to be turned out of house and home
- bị đuổi ra vỉa hè sống lang thang không cửa không nhà
!to bring down the house
- (xem) bring
!to clean house
- quét tước thu dọn nhà cửa
- giũ sạch những điều khó chịu
!a drink on the house
- chầu rượu do chủ quán thết
!to keep house
- quản lý việc nhà, tề gia nội trợ
!to keep open house
- (xem) keep
!to keep the house
- phải ở nhà không bước chân ra cửa
!house of call house of cards
- trò chơi xếp nhà (của trẻ con)
- kế hoạch bấp bênh
!house of ill fame
- (xem) fame
!like a house on fire
- rất nhanh, mạnh mẽ
!to set (put) one's house in order
- thu dọn nhà cửa
- thu xếp công việc đâu vào đó
* ngoại động từ
- đón tiếp (ai) ở nhà; cho ở, cho trọ, chưa (ai...) trong nhà
- cất vào kho; lùa (súc vật) vào chuồng
=to house the corn+ cất thóc lúa vào kho
- cung cấp nhà ở cho
- (hàng hải) đặt (súng đại bác...) vào vị trí chắc chắn
- (hàng hải) hạ (cột buồm)
- (kỹ thuật) lắp vào ổ mộng (đồ mộc)
* nội động từ
- ở, trú