rehabilitate /,ri:ə'biliteit/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
phục hồi (chức vị, danh dự, sức khoẻ...)
cải tạo giáo dục lại (những người có tội)
xây dựng lại, khôi phục lại (đất nước...)
(y học) tập luyện lại (những người bị tê bại)
sắp xếp lại bậc (cho công nhân...)
Các câu ví dụ:
1. He said Cuban citizens in the United States would no longer need to have a special review of their Cuban passports to rehabilitate them before traveling to the island.
Nghĩa của câu:Ông cho biết công dân Cuba ở Hoa Kỳ sẽ không cần phải xem xét đặc biệt hộ chiếu Cuba của họ để phục hồi chúng trước khi đi du lịch đến hòn đảo này.
Xem tất cả câu ví dụ về rehabilitate /,ri:ə'biliteit/