respect /ris'pekt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự tôn trọng, sự kính trọng
to have respect for somebody → tôn trọng người nào
(số nhiều) lời kính thăm
give my respects to your uncle → cho tôi gửi lời kính thăm chú anh
to go to pay one's respects to → đến chào (ai)
sự lưu tâm, sự chú ý
to do something without respect to the consequences → làm việc gì mà không chú ý đến hậu quả
mối quan hệ, mối liên quan
with respect to; in respect of → về, đối với (vấn đề gì, ai...)
điểm; phương diện
in every respect; in all respects → mọi phương diện
ngoại động từ
tôn trọng, kính trọng
to be respected by all → được mọi người kính trọng
to respect the law → tôn trọng luật pháp
to respect oneself → sự trọng
lưu tâm, chú ý
Các câu ví dụ:
1. According to investigators, Kim said his son and daughter-in-law did not "give him money and treated him without respect.
Nghĩa của câu:Theo các nhà điều tra, Kim cho biết con trai và con dâu của ông không “đưa tiền cho ông ta và đối xử không tôn trọng với ông ta.
2. "We no longer need heroes but citizens who do their duty and respect the laws because they are aware of the value of legality," said Rosy Bindi, the head of parliament's anti-mafia committee.
Nghĩa của câu:Rosy Bindi, người đứng đầu ủy ban chống mafia của quốc hội cho biết: “Chúng ta không còn cần những anh hùng mà là những công dân làm nghĩa vụ và tôn trọng luật pháp vì họ nhận thức được giá trị của tính hợp pháp”.
3. Vietnam has many times confirmed its respect for freedom of navigation at sea in accordance with international law, the ministry's spokeswoman Le Thi Thu Hang said at a press conference.
Nghĩa của câu:Người phát ngôn Bộ Quốc phòng Lê Thị Thu Hằng cho biết Việt Nam đã nhiều lần khẳng định tôn trọng quyền tự do hàng hải trên biển phù hợp với luật pháp quốc tế.
4. "Maintaining peace, stability and freedom of navigation in the East Sea with respect for the law is in the international community’s common interest," Hang said.
Nghĩa của câu:Bà Hằng nói: “Duy trì hòa bình, ổn định và tự do hàng hải ở Biển Đông, tôn trọng luật pháp là lợi ích chung của cộng đồng quốc tế”.
5. “We urge the Government of Malaysia to ensure that all its laws, existing and future, fully respect freedom of expression,” the State Department spokesperson said.
Xem tất cả câu ví dụ về respect /ris'pekt/