ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ rocked

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng rocked


rock /rɔk/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đá
as firm as a rock → vững như bàn thạch
  ((thường) số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tiền
  kẹo cứng, kẹo hạnh nhân cứng
  (như) rock pigeon
'expamle'>to be on the rocks
  (từ lóng) kiết, không một đồng xu dính túi
built (founded) on the rock
  xây dựng trên nền đá; (nghĩa bóng) xây dựng trên một nền tảng vững chắc
to run upon the rocks
  đâm phải núi đá (tàu biển)
  (nghĩa bóng) lâm vào cảnh khó khăn không khắc phục nổi
to see rocks ahead
  trông thấy núi đá trước mắt khó tránh được (tàu biển...)
  (nghĩa bóng) trông thấy nguy hiểm trước mắt

danh từ


  (sử học) guồng quay chỉ
  sự đu đưa

động từ


  đu đưa, lúc lắc
=to rock a child to sleep → đu đưa cho đứa bé ngủ
the ship is rocking on the waves → con tàu đu đưa trên ngọn sóng
  làm rung chuyển; rung chuyển
the earthquake rocked the houses → cuộc động đất làm những ngôi nhà rung chuyển
the house rocks → căn nhà rung chuyển
to be rocked in hopes
  ấp ủ hy vọng, sống trong hy vọng
to be rocked in security
  sống trong cảnh yên ổn không phải lo nghĩ gì đến mọi hiểm nguy

Các câu ví dụ:

1. Lee Jae-Yong, Samsung Electronics vice chairman and the son of the Samsung group boss Lee Kun-Hee, has been quizzed several times over his alleged role in the scandal that has rocked the nation.

Nghĩa của câu:

Lee Jae-Yong, Phó chủ tịch Samsung Electronics và là con trai của ông chủ tập đoàn Samsung Lee Kun-Hee, đã nhiều lần bị đặt câu hỏi về vai trò bị cáo buộc của ông trong vụ bê bối gây chấn động cả nước.


2. As Pope Francis marks the fifth year of his papacy next week, the pontiff once hailed as a fearless reformer is under fire for his handling of the sex abuse scandals that have rocked the Roman Catholic Church.

Nghĩa của câu:

Khi Đức Giáo hoàng Phanxicô đánh dấu năm thứ năm trong nhiệm kỳ giáo hoàng của mình vào tuần tới, vị giáo hoàng từng được ca ngợi là một nhà cải cách không sợ hãi đang bị chỉ trích vì việc xử lý các vụ bê bối lạm dụng tình dục đã làm rung chuyển Giáo hội Công giáo La Mã.


Xem tất cả câu ví dụ về rock /rɔk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…