seat /si:t/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
ghế; vé chỗ ngồi, chỗ ngồi
the seats are comfortable → những ghế này ngồi rất thoải mái
to book a seat in a plane → giữ một chỗ đi máy bay
to take a seat for Hamlet → mua một vé đi xem Hăm lét
pray take a seat → mời ngồi
mặt ghế
mông đít
đũng quần
chỗ nơi
the live is the seat of disease → gan là chỗ bị đau
the seat of war → chiến trường
cơ ngơi, nhà cửa, trang bị
địa vị, ghế ngồi
he has a seat in the House → ông ta có chân trong nghị viện
tư thế ngồi, kiểu ngồi, cách ngồi
a firm seat → tư thế ngồi vững
trụ sở, trung tâm (văn hoá, công nghiệp)
an ancient seat of learning → một trung tâm văn hoá thời cổ
ngoại động từ
để ngồi, đặt ngồi
pray be seated → mời ngồi
đủ chỗ ngồi, chứa được
this room can seat three hundred → phòng này đủ chỗ cho ba trăm người
đặt ghế vào
to seat a room for 20 → đặt đủ ghế vào trong một căn phòng cho 20 người
vá (đũng quần, mặt ghế...)
bầu (ai) vào (nghị viện...)
Các câu ví dụ:
1. As a result, plastic dolls are now taking their seats at restaurant tables, cinemas and even on airplanes.
Nghĩa của câu:Kết quả là, những con búp bê nhựa hiện đang chiếm chỗ ngồi của họ tại các bàn ăn trong nhà hàng, rạp chiếu phim và thậm chí trên máy bay.
2. A new Constitutional Democratic Party of Japan (CDPJ), formed by liberal former DP members, got 54 seats, beating the 49 seats of Koike's party to become the biggest opposition group, although both have just a fraction of the LDP's presence.
Nghĩa của câu:Đảng Dân chủ Lập hiến mới của Nhật Bản (CDPJ), được thành lập bởi các cựu thành viên DP tự do, giành được 54 ghế, đánh bại 49 ghế của đảng Koike để trở thành nhóm đối lập lớn nhất, mặc dù cả hai đều chỉ có một phần nhỏ sự hiện diện của LDP.
3. Other media outlets also projected that the Democrats would pick up at least the 23 Republican-held seats they needed to win to gain a majority.
Nghĩa của câu:Các phương tiện truyền thông khác cũng dự đoán rằng Đảng Dân chủ sẽ chọn ít nhất 23 ghế do Đảng Cộng hòa nắm giữ mà họ cần giành được để giành được đa số.
4. As well as voting for seats from village to city level, there were 10 referendums on the ballot, including pro- and anti-gay marriage proposals.
Nghĩa của câu:Cũng như bỏ phiếu cho các ghế từ cấp làng đến cấp thành phố, đã có 10 cuộc trưng cầu dân ý về lá phiếu, bao gồm các đề xuất kết hôn ủng hộ và chống đồng tính.
5. "The Egyptian navy was able to retrieve more debris from the plane, some of the passengers' belongings, human remains, and plane seats," the Civil Aviation Ministry said in a statement.
Xem tất cả câu ví dụ về seat /si:t/