ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ shocked

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng shocked


shock /ʃɔk/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự đụng chạm, sự va chạm
  sự đột xuất, sự đột biến, sự đột khởi
shock tactics → chiến thuật tấn công ồ ạt
  (nghĩa bóng) sự tấn công mãnh liệt và đột ngột
  sự khích động, sự sửng sốt; cảm giác bất ngờ
the new was a great shock → tin đó làm mọi người sửng sốt vô cùng
to have an electric shock → bị điện giật
  sự tổn thương (uy tín); sự xáo lộn (tổ chức)
  sự động đất
  (y học) sốc
to die of shock → chết vì sốc

ngoại động từ


  làm chướng tai gai mắt
  làm căm phẫn, làm đau buồn; làm kinh tởm
to be shocked by... → căm phẫn vì...
  cho điện giật (người nào)
  (y học) gây sốc

nội động từ


  (thơ ca) chạm mạnh, va mạnh

danh từ


  đống lúa ((thường) là 12 lượm) (Ê cốt stook)

ngoại động từ


  xếp (lúa) thành đống (12 lượm) (Ê cốt stook)

danh từ


  mớ tóc bù xù
shock head → đầu bù tóc rối
  chó xù

@shock
  sự va chạm, sự kích động
  attached s. chạm dính
  detached s. chạm rời
  moderate s. kích động ôn hoà
  non uniform s. kích động không đều
  spherical s. kích động cầu
  stopping s. kích động chặn lại
  strong s. kích động mạnh
  two dimensional s. kích động hai chiều
  unstable s. kích động không ổn định

Các câu ví dụ:

1. Prime Minister Lee Hsien Loong on Monday rejected claims from his siblings that he abused power and engaged in nepotism as he faced parliament over a family feud that has shocked Singapore.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Hai, Thủ tướng Lý Hiển Long đã bác bỏ những tuyên bố từ anh chị em của mình rằng ông lạm dụng quyền lực và tham gia vào chủ nghĩa gia đình trị vì đối mặt với quốc hội về mối thù gia đình đã gây chấn động Singapore.


2. The shipwreck has shocked the entire country," said Khuat Viet Hung, vice chairman of the National Traffic Safety Committee.


3. Photo by VnExpress/Nguyen Dong Khuat Viet Hung, vice chairman of the National Traffic Safety Committee, said the shipwreck was particularly severe, and though the number of casualties was not large, it has shocked the entire country.


4. When I joined a program to help reduce the health-threatening impact of dioxins on food there in 2007, the reality shocked me.


5. Freier, the church's primate, said in a statement on its website: "Anglicans have been truly shocked and dismayed (by) the extent of our failure to address the issue.


Xem tất cả câu ví dụ về shock /ʃɔk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…