ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ slower

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng slower


slow /slou/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  chậm, chậm chạp
slow and sure → chậm mà chắc
the clock is five minutes slow → đồng hồ chậm năm phút
to be not slow to defend oneself → không ngần ngại đứng ra tự bảo vệ
to be slow to anger → khó trêu tức (người)
  trì độn, không nhanh trí
to be slow of wit → kém thông minh
  buồn tẻ, kém vui
the entertainment was voted slow → ai cũng cho buổi biểu diễn đó là tẻ
a slow afternoon → một buổi chiều buồn tẻ
  mở nhỏ (ống kính máy ảnh)
  cháy lom rom
a slow fire → ngọn lửa cháy lom khom
  không nảy
a slow tenniscourt → sân quần vượt không nảy
* phó từ
  chậm, chầm chậm
how slow he climbs → sao hắn trèo chậm thế!

ngoại động từ


  làm chậm lại, làm trì hoãn
to slow down a process → làm chậm lại một quá trình

nội động từ


  đi chậm lại, chạy chậm lại
to slow up to a stop → chạy chậm lại rồi đỗ hẳn

Các câu ví dụ:

1. 85 percent in the first quarter from a year ago, the slowest since 2011, with mining decreasing 10 percent and manufacturing and processing also expanding at a slower pace than in the previous two years, the statistics office said.

Nghĩa của câu:

85% trong quý đầu tiên so với một năm trước, chậm nhất kể từ năm 2011, với khai thác giảm 10% và sản xuất và chế biến cũng mở rộng với tốc độ chậm hơn so với hai năm trước, văn phòng thống kê cho biết.


2. The slower pace in Vietnam’s economic growth will put the government’s 2020 economic targets well out of reach, according to the GSO.


Xem tất cả câu ví dụ về slow /slou/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…