ex. Game, Music, Video, Photography

The slower pace in Vietnam’s economic growth will put the government’s 2020 economic targets well out of reach, according to the GSO.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ growth. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The slower pace in Vietnam’s economic growth will put the government’s 2020 economic targets well out of reach, according to the GSO.

Nghĩa của câu:

growth


Ý nghĩa

@growth /grouθ/
* danh từ
- sự lớn mạnh, sự phát triển
- sự tăng tiến, sự tăng lên, sự khuếch trương
=the growth of industry+ sự lớn mạnh của nền công nghiệp
- sự sinh trưởng
=a rapid growth+ sự mau lớn, sự sinh trưởng mau
- sự trồng trọt, vụ mùa màng
=a growth of rice+ một mùa lúa
=wine of the 1954 growth+ rượu vang vụ nho 1954
- cái đang sinh trưởng, khối đã mọc
=a thick growth of weeds+ khối cỏ dại mọc dày
- (y học) khối u, u

@growth
- sự tăng, sự phát triển, cấp tăng
- g. of an entire function cấp tăng của một hàm nguyên

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…