ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ slowed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng slowed


slow /slou/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  chậm, chậm chạp
slow and sure → chậm mà chắc
the clock is five minutes slow → đồng hồ chậm năm phút
to be not slow to defend oneself → không ngần ngại đứng ra tự bảo vệ
to be slow to anger → khó trêu tức (người)
  trì độn, không nhanh trí
to be slow of wit → kém thông minh
  buồn tẻ, kém vui
the entertainment was voted slow → ai cũng cho buổi biểu diễn đó là tẻ
a slow afternoon → một buổi chiều buồn tẻ
  mở nhỏ (ống kính máy ảnh)
  cháy lom rom
a slow fire → ngọn lửa cháy lom khom
  không nảy
a slow tenniscourt → sân quần vượt không nảy
* phó từ
  chậm, chầm chậm
how slow he climbs → sao hắn trèo chậm thế!

ngoại động từ


  làm chậm lại, làm trì hoãn
to slow down a process → làm chậm lại một quá trình

nội động từ


  đi chậm lại, chạy chậm lại
to slow up to a stop → chạy chậm lại rồi đỗ hẳn

Các câu ví dụ:

1. On the other hand, interest from foreign firms has slowed in recent weeks in the face of firming prices.

Nghĩa của câu:

Mặt khác, sự quan tâm từ các công ty nước ngoài đã chậm lại trong những tuần gần đây do giá cả ổn định.


2. Singapore’s economic growth slowed in the fourth quarter as manufacturing lost steam, weighing on a pickup in services sector activity, although full-year growth for 2017 was the fastest in three years.

Nghĩa của câu:

Tăng trưởng kinh tế của Singapore chậm lại trong quý 4 do lĩnh vực sản xuất mất dần sức hút, đè nặng lên hoạt động của ngành dịch vụ, mặc dù tốc độ tăng trưởng cả năm 2017 là nhanh nhất trong ba năm.


3. Still, investors will look at Kraft-Heinz's own track record of boosting sales when evaluating whether they can help Unilever cope with its own slowed growth.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, các nhà đầu tư sẽ xem xét thành tích thúc đẩy doanh số bán hàng của chính Kraft-Heinz khi đánh giá liệu họ có thể giúp Unilever đối phó với tốc độ tăng trưởng chậm lại của chính mình hay không.


4. A report prepared by the ministry shows that Vietnam's electricity supply growth rate over the past five years has slowed to an annual average of around 8%, compared with 13% in the 2011-2015 period.


5. Between the two periods, hydroelectricity supply growth slowed from 15% to 5%, and thermal power (mainly coal-fired) fell from 27% to 10%, it said.


Xem tất cả câu ví dụ về slow /slou/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…