ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Spatial monopoly

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Spatial monopoly


Spatial monopoly

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Độc quyền nhờ không gian; Độc quyền vùng.
+ Một yếu tố của quyền lực độc quyền mà một người bán lẻ hay một nhà sản xuất bán được do nằm cách xa những đối thủ cạnh tranh với mình.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…