speaking /'spi:kiɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự nói; lời nói
sự phát biểu
public speaking → sự phát biểu ý kiến trước công chúng; nghệ thuật diễn thuyết; tài ăn nói
tính từ
nói, nói lên, biểu lộ, biểu thị
a speaking appearance of grief → vẻ đau buồn biểu lộ ra
a speaking likeness → sự giống như thật
dùng để nói, nói được
within speaking range → trong tầm có thể nói với nhau được
a speaking acquaintance → người quen khá thân (có thể nói chuyện được)
not on speaking terms with someone
bất hoà đến mức không nói chuyện với ai
Các câu ví dụ:
1. Australia remains predominantly English speaking, despite having more than 300 languages used across the country.
Nghĩa của câu:Úc vẫn chủ yếu nói tiếng Anh, mặc dù có hơn 300 ngôn ngữ được sử dụng trên khắp đất nước.
2. "Ladies and gentlemen, I hereby declare Marawi liberated from the terrorists' influence that marks the beginning of the rehabilitation," Duterte said, speaking moments after explosions and gunfire were heard in the city.
Nghĩa của câu:"Thưa quý vị, tôi xin tuyên bố Marawi được giải phóng khỏi ảnh hưởng của những kẻ khủng bố, đánh dấu sự khởi đầu của quá trình phục hồi", ông Duterte nói, phát biểu ngay sau khi các vụ nổ và tiếng súng vang lên trong thành phố.
3. speaking at the annual diplomatic corps reception in Meseberg, north of Berlin, Merkel said Britain should clarify quickly how it wants to shape its future relationship with the EU, adding she wanted London to remain an important partner.
Nghĩa của câu:Phát biểu tại buổi chiêu đãi ngoại giao hàng năm ở Meseberg, phía bắc Berlin, bà Merkel cho biết Anh nên nhanh chóng làm rõ cách họ muốn định hình mối quan hệ trong tương lai với EU, đồng thời bà muốn London vẫn là một đối tác quan trọng.
4. The firearms included two semi-automatic rifles, two shotguns and a lever-action weapon, she said, speaking to reporters in Wellington before heading to Christchurch.
Nghĩa của câu:Bà cho biết, các vũ khí bao gồm hai súng trường bán tự động, hai súng ngắn và một vũ khí tác động đòn bẩy, nói chuyện với các phóng viên ở Wellington trước khi đến Christchurch.
5. speaking at a meeting Wednesday with the National Steering Committee for Covid-19 Prevention and Control, Minister of Health Nguyen Thanh Long said there is a shortage of vaccines globally, and countries are racing to secure supply.
Nghĩa của câu:Phát biểu tại cuộc họp hôm thứ Tư với Ban Chỉ đạo Quốc gia về Phòng chống dịch bệnh Covid-19, Bộ trưởng Bộ Y tế Nguyễn Thanh Long cho biết trên toàn cầu đang thiếu vắc xin và các nước đang chạy đua để đảm bảo nguồn cung.
Xem tất cả câu ví dụ về speaking /'spi:kiɳ/