statistics /stə'tistiks/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, số nhiều dùng như số ítthống kê
statistics of population → thống kê số dân
khoa học thống kê
@statistics
thống kê học, thống kê
accident s. thống kê những tai nạn
actuarial s. thống kê bảo hiểm
birth s. thống kê sinh đẻ
business s. thống kê thương nghiệp
commercial s. thống kê thương nghiệp
comparative s. thống kê học so sánh
descriptive s. thống kê mô tả
economical s. thống kê kinh tế
family s. thống kê họ
finance s. thống kê tài chính
gathering s. thống kê tích luỹ
genetic(al) s. thống kê di truyền học
insurance s. thống kê bảo hiểm
labour s. thống kê lao động
mathematical s. thống kê toán học
order s. thống kê thứ tự
population s. thống kê dân số
quantum s. (vật lí) thống kê lượng tử
rank order s. thống kê hạng
sampling s. thống kê mẫu
sufficient s. thống kê đủ
unbiased s. thống kê không lệch
vital s. thống kê tuổi thọ
Các câu ví dụ:
1. The Nobel Prize statistics are dour reading for women, who've been awarded only one of every 20 prizes.
Nghĩa của câu:Các số liệu thống kê về giải Nobel là phụ nữ đọc sách thường xuyên, những người chỉ được trao một trong số 20 giải.
2. Forest Protection Department statistics show she was the last bear in captivity in the province, with the rest freed over the years.
Nghĩa của câu:Thống kê của Chi cục Kiểm lâm cho thấy cô là con gấu cuối cùng bị nuôi nhốt trong tỉnh, phần còn lại được thả tự do trong nhiều năm.
3. 85 percent in the first quarter from a year ago, the slowest since 2011, with mining decreasing 10 percent and manufacturing and processing also expanding at a slower pace than in the previous two years, the statistics office said.
Nghĩa của câu:85% trong quý đầu tiên so với một năm trước, chậm nhất kể từ năm 2011, với khai thác giảm 10% và sản xuất và chế biến cũng mở rộng với tốc độ chậm hơn so với hai năm trước, văn phòng thống kê cho biết.
4. 65 percent, the slowest pace since last November, the statistics office said.
Nghĩa của câu:65%, tốc độ chậm nhất kể từ tháng 11 năm ngoái, văn phòng thống kê cho biết.
5. Official statistics also show that some Vietnamese businesspeople hold dual citizenships.
Nghĩa của câu:Số liệu thống kê chính thức cũng cho thấy một số doanh nhân Việt Nam có hai quốc tịch.
Xem tất cả câu ví dụ về statistics /stə'tistiks/