ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ sunflowers

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng sunflowers


sunflower /'sʌn,flauə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (thực vật học) cây hướng dương

Các câu ví dụ:

1. Extinct volcano dyed yellow in wild sunflowers Vietnamese youngsters go crazy over flowery photography sets The romantic pink hill of Da Lat Travel with your teddy bear in Vietnam.

Nghĩa của câu:

Núi lửa đã tắt nhuộm vàng hoa hướng dương dại Giới trẻ Việt phát cuồng vì bộ ảnh chụp ảnh đầy hoa Đồi hồng lãng mạn Đà Lạt Du lịch cùng gấu bông của bạn tại Việt Nam.


2. Why not? News is spreading in Saigon about a new photography set filled with golden sunflowers in the southern province of Dong Nai.

Nghĩa của câu:

Tại sao không? Tin tức đang lan truyền ở Sài Gòn về một bộ ảnh mới ngập tràn hoa hướng dương vàng ở tỉnh Đồng Nai, miền Nam nước này.


3. Taking about one hour by motorbike, visitors can witness a plantation of proud sunflowers near Saigon instead of taking the long journey to the Central Highlands town of Da Lat.

Nghĩa của câu:

Mất khoảng một giờ đi xe máy, du khách có thể tận mắt chứng kiến một vườn hoa hướng dương kiêu hãnh gần Sài Gòn thay vì phải đi đường dài đến thị trấn Tây Nguyên Đà Lạt.


4. The sunflowers are in full bloom, drawing hundreds of visitors from Dong Nai, Saigon and other southern provinces.

Nghĩa của câu:

Hoa hướng dương đang nở rộ thu hút hàng trăm du khách từ Đồng Nai, Sài Gòn và các tỉnh thành phía Nam.


5. The trees in the memorial will be surrounded by sunflowers, which bloom in July, and will "radiate a golden glow" over the trees, the foundation said.


Xem tất cả câu ví dụ về sunflower /'sʌn,flauə/

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…