Câu ví dụ:
"The trust fans have in their idols could be ruined in an instant, he added.
Nghĩa của câu:Trust
Ý nghĩa
@Trust
- (Econ) Tờ-rớt.
+ Với tư cách là một thuật ngữ của luật học, thuật ngữ này áp dụng cho các thoả thuận được pháp luật quy định khác nhau mà theo đó tài sản thuộc về một cá nhân hay nhóm người được đặt trong tay những người uỷ thầcm, tuỳ thuộc vào loạ trớt, có thể thực sự quản lý chúng vì lợi ích của những người chủ sở hữu tài sản đó.