ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ towns

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng towns


town /taun/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  thành phố, thị xã
manufacturing town → thành phố công nghiệp
out of town → ở nông thôn
  dân thành phố, bà con hàng phố
the whole town knows of it → cả thành phố ai người ta cũng biết chuyện đó
  phố (nơi có phố xá đông đúc của thành phố, trái với ngoại ô)
to go to town to do some shopping → ra phố mua hàng
  (Anh) thủ đô, Luân đôn
to go to town → ra thủ đô, đi Luân đôn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm om sòm, gây náo loạn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm (hành động) nhanh và có hiệu quả; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thành công rực rỡ
man about town
  (xem) about
to paint the town red
  (từ lóng) làm om sòm, gây náo loạn, quấy phá (ở đường phố, tiệm rượu)
woman of the town
  gái điếm, giá làng chơi

Các câu ví dụ:

1. Few people are seen on the town's main road, leading to Cai Rong Port and Van Don International Airport.

Nghĩa của câu:

Con đường chính của thị trấn dẫn đến cảng Cái Rồng và sân bay quốc tế Vân Đồn rất ít người nhìn thấy.


2. Police detectives found pieces of rhino horn stashed in a mattress, plastic bags and in boxes at a house in one of the town's suburbs.

Nghĩa của câu:

Các thám tử của cảnh sát đã tìm thấy những mẩu sừng tê giác được cất giấu trong nệm, túi nhựa và trong hộp tại một ngôi nhà ở một trong những vùng ngoại ô của thị trấn.


3. In an address opening the UN Human Rights Council's main annual session, Zeid pointed to the desperate situation of the estimated 480,000 people "currently trapped in besieged towns and villages in Syria -- and have been, in some cases for years.

Nghĩa của câu:

Trong bài phát biểu khai mạc phiên họp chính thường niên của Hội đồng Nhân quyền Liên hợp quốc, Zeid chỉ ra tình trạng tuyệt vọng của khoảng 480.000 người "hiện đang bị mắc kẹt trong các thị trấn và làng mạc bị bao vây ở Syria - và trong một số trường hợp đã bị bao vây trong nhiều năm."


4. Visually, they resemble many 19th-century churches located in small towns and the French countryside.


5. through the nearby villages and towns of Swar and Yedashe.


Xem tất cả câu ví dụ về town /taun/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…