trace /treis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, (thường) số nhiềudây kéo (buộc vào ngựa để kéo xe)
'expamle'>to be in the traces
đang thắng cương (đen & bóng)
to kick opver the traces
(xem) kick
danh từ
((thường) số nhiều) dấu, vết, vết tích
=the traces of an ancient civilization → những vết tích của một nền văn minh cổ
một chút, chút ít
not to show a trace of fear → không để lộ ra một chút gì là sợ hãi cả
ngoại động từ
((thường) + out) vạch, kẻ; vạch ra, chỉ ra, định ra
to trace out a plan → vạch một kế hoạch
to trace a line of conduct → vạch ra một lối cư xử
kẻ theo vạch, chỉ theo đường
to trace the line with one's finger → lấy ngón tay chỉ theo đường kẻ
theo vết, theo vết chân
to trace someone → theo vết chân của người nào
theo, đi theo
to trace a shady way → đi dọc theo con đường râm mát
tìm thấy dấu vết
to trace an influence → tìm thấy dấu vết của một ảnh hưởng
to trace back to
truy nguyên đến
to trace off
vẽ phóng lại
to trace out
vạch; phát hiện, tìm ra; xác định (ngày tháng, nguồn gốc, vị trí, kích thước...)
to trace over
đồ lại (một bức hoạ)
@trace
vết
t. of an element vết của một phần tử
t. of endomorphism vết của tự đồng cấu
t. of a line vết của đường thẳng
t. of a map (tô pô) vết của ánh xạ
t. of a matrix (đại số) vết của một ma trận
t. of a surface (hình học) vết của một mặt
Các câu ví dụ:
1. "Here are mountains," and his slim, strong fingers traced the outside rim of the helmet, "and that's where we are too.
Nghĩa của câu:“Đây là những ngọn núi,” và những ngón tay thon gọn, khỏe khoắn của anh ấy lần theo viền ngoài của chiếc mũ bảo hiểm, “và đó là nơi chúng ta cũng vậy.
2. " The defendants were caught after police traced a missing Vietnamese teenager to a nail bar in Burton-on-Trent in central England, Stafford Crown Court heard.
Nghĩa của câu:Tòa án Stafford Crown cho biết: “Các bị cáo đã bị bắt sau khi cảnh sát lần theo dấu vết của một thiếu niên Việt Nam mất tích tại một quán nail ở Burton-on-Trent, miền Trung nước Anh.
Xem tất cả câu ví dụ về trace /treis/