trap /træp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, (thường) số nhiềuđồ đạc quần áo, đồ dùng riêng; hành lý
danh từ
(khoáng chất) đá trap ((cũng) traprock)
bẫy, cạm bẫy ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to set (lay) a trap → đặt bẫy
to be caught in a; to fall into a trap → mắc bẫy, rơi vào bẫy, mắc mưu
(như) trap door
(kỹ thuật) Xifông; ống chữ U
máy tung bóng để tập bắn, máy tung chim để tập bắn
xe hai bánh
(từ lóng) cảnh sát; mật thám
(số nhiều) (âm nhạc) nhạc khí gõ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cái mồm
ngoại động từ
đặt bẫy, bẫy
đặt cửa sập, đặt cửa lật (trên sàn, trần...)
đặt xifông, đặt ống chữ U
Các câu ví dụ:
1. Seven firefighters were trapped by large fallen objects as they tried to search for people inside the factory.
Nghĩa của câu:Bảy nhân viên cứu hỏa đã bị mắc kẹt bởi những vật thể lớn rơi xuống khi họ cố gắng tìm kiếm những người bên trong nhà máy.
2. In an address opening the UN Human Rights Council's main annual session, Zeid pointed to the desperate situation of the estimated 480,000 people "currently trapped in besieged towns and villages in Syria -- and have been, in some cases for years.
Nghĩa của câu:Trong bài phát biểu khai mạc phiên họp chính thường niên của Hội đồng Nhân quyền Liên hợp quốc, Zeid chỉ ra tình trạng tuyệt vọng của khoảng 480.000 người "hiện đang bị mắc kẹt trong các thị trấn và làng mạc bị bao vây ở Syria - và trong một số trường hợp đã bị bao vây trong nhiều năm."
3. Sixty-six miners were rescued but 21 were trapped underground, reports reported.
4. At one farm, one can see about 5,000 crocodiles trapped in holes smaller than their body length, for about 15 months before being slaughtered.
5. Four boys have exited a flooded cave in northern Thailand where they have been trapped for more than two weeks, a senior member of rescue operation’s medical team said on Sunday.
Xem tất cả câu ví dụ về trap /træp/