tremendous /tri'mendəs/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
ghê gớm, kinh khủng, khủng khiếp, dữ dội
a tremendous shock → một chấn động khủng khiếp
a tremendous storm → một cơn bão dữ dội
(thông tục) to lớn; kỳ lạ
a tremendous success → một thắng lợi to lớn
to take tremendous trouble to... → vất vả hết sức để..., chạy ngược chạy xuôi để...
Các câu ví dụ:
1. She wants to smash the unfair stereotyping of Vietnamese women being gold-diggers with the truth of the tremendous sacrifices they usually make for the sake of their families and the care they give to their new families.
Nghĩa của câu:Cô muốn đập tan định kiến bất công về việc phụ nữ Việt Nam đào vàng bằng sự thật về những hy sinh to lớn mà họ thường hy sinh vì gia đình và sự quan tâm chăm sóc cho gia đình mới.
2. Facebook and similar social networks have become a place for users to access a tremendous amount of information, including hoaxes and rumors about celebrities, usually attracting thousands of "likes" and "shares".
Xem tất cả câu ví dụ về tremendous /tri'mendəs/