ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ trumps

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng trumps


trump /trʌmp/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) kèn trompet
  tiếng kèn
the last trump; the trump of doom → tiếng kèn báo ngày tận thế

danh từ


  lá bài chủ
a trump card → quân bai chủ
to play a trump card → chơi lá bài chủ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to hold all the trumps → nắm được tất cả bài chủ trong tay; (nghĩa bóng) nắm được tất cả những yếu tố thắng lợi trong tay
  (thông tục) người tốt; người cừ; người giàu có; người hào phóng
to put someone to his trumps
  làm cho ai bí, (lúng túng, quẫn lên); dồn ai đến bước đường cùng
to turn up trumps
  may mắn, đỏ
  thành công quá sự mong đợi

ngoại động từ


  cắt bằng quân bài chủ

nội động từ


  chơi bài chủ (đen & bóng)
to trump up
  bịa ra để đánh lừa, bày đặt để đánh lừa

@trump
  (lý thuyết trò chơi) lá bài ăn, quân chủ bài

Các câu ví dụ:

1. Guam's leader said Monday that "sometimes a bully can only be stopped with a punch in the nose", in a spirited defence of President Donald Trump's rhetoric against North Korea which has the island in its crosshairs.

Nghĩa của câu:

Nhà lãnh đạo của Guam hôm thứ Hai nói rằng "đôi khi chỉ có thể ngăn chặn kẻ bắt nạt bằng một cú đấm vào mũi", nhằm bảo vệ tinh thần cho lời hùng biện của Tổng thống Donald Trump chống lại Triều Tiên, quốc gia có hòn đảo này.


2. Sessions -- who has made fighting drug trafficking a key Justice Department policy since taking office a year ago as part of President Donald Trump's administration -- has been a vocal opponent of liberalizing marijuana laws.

Nghĩa của câu:

Sessions - người đã đưa việc chống buôn bán ma túy trở thành chính sách quan trọng của Bộ Tư pháp kể từ khi nhậm chức một năm trước với tư cách là một bộ phận của chính quyền Tổng thống Donald Trump - đã là một người phản đối mạnh mẽ việc tự do hóa luật cần sa.


3. President Donald Trump's administration said on Wednesday that it will take aggressive action to combat other countries' unfair trade practices and may defy World Trade Organization rulings that it views as interfering with U.

Nghĩa của câu:

Chính quyền của Tổng thống Donald Trump hôm thứ Tư cho biết họ sẽ có hành động tích cực để chống lại các hành vi thương mại không công bằng của các quốc gia khác và có thể bất chấp các phán quyết của Tổ chức Thương mại Thế giới mà họ coi là can thiệp vào Hoa Kỳ.


4. The nominee to be Trump's top trade negotiator, veteran steel industry lawyer Robert Lighthizer, in 2010 advocated "aggressive interpretations of WTO provisions that might help us deal with Chinese mercantilism.

Nghĩa của câu:

Người được đề cử làm nhà đàm phán thương mại hàng đầu của Trump, luật sư kỳ cựu trong ngành thép Robert Lighthizer, vào năm 2010 đã ủng hộ "những diễn giải tích cực về các điều khoản của WTO có thể giúp chúng ta đối phó với chủ nghĩa trọng thương của Trung Quốc.


5. With a House majority, Democrats will have the power to investigate Trump's tax returns, possible business conflicts of interest and allegations involving his 2016 campaign's links to Russia.

Nghĩa của câu:

Với đa số Hạ viện, đảng Dân chủ sẽ có quyền điều tra các bản khai thuế của Trump, các xung đột lợi ích kinh doanh có thể xảy ra và các cáo buộc liên quan đến các liên kết trong chiến dịch tranh cử năm 2016 của ông với Nga.


Xem tất cả câu ví dụ về trump /trʌmp/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…