ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ antarctic

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng antarctic


antarctic /ænt'ɑ:ktik/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) Nam cực; (thuộc) phương nam; ở về phía Nam cực
Antarctic Pole → Nam cực
Antarctic Circle → đường vĩ 66o32' nam

Các câu ví dụ:

1. "As the antarctic ice sheet continues to melt away, we expect multi-meter sea level rise from antarctica in the coming centuries," Rignot said.

Nghĩa của câu:

Rignot nói: “Khi tảng băng ở Nam Cực tiếp tục tan ra, chúng tôi dự đoán mực nước biển từ Nam Cực sẽ dâng cao nhiều mét trong những thế kỷ tới.


2. For the current study, researchers embarked on the longest-ever assessment of ice mass in the antarctic, across 18 geographic regions.

Nghĩa của câu:

Đối với nghiên cứu hiện tại, các nhà nghiên cứu đã bắt tay vào việc đánh giá khối lượng băng lâu nhất từ trước đến nay ở Nam Cực, trên 18 khu vực địa lý.


3. "This region is probably more sensitive to climate than has traditionally been assumed, and that's important to know, because it holds even more ice than West antarctica and the antarctic Peninsula together.

Nghĩa của câu:

"Khu vực này có lẽ nhạy cảm hơn với khí hậu so với những gì được cho là truyền thống, và điều quan trọng là cần biết, bởi vì nó chứa nhiều băng hơn cả Tây Nam Cực và Bán đảo Nam Cực cùng nhau.


4. " Ice loss The total amount of ice in the antarctic, if it all melted, would be enough to raise sea level 187 feet (57 meters).

Nghĩa của câu:

“Mất băng Tổng lượng băng ở Nam Cực, nếu tất cả tan chảy, sẽ đủ để nâng mực nước biển lên 187 feet (57 mét).


5. By far, the most ice in antarctica is concentrated in the east, where there is enough sea ice to drove 170 feet of sea level rise, compared to about 17 feet in the entire West antarctic ice sheet.

Nghĩa của câu:

Cho đến nay, phần lớn băng ở Nam Cực tập trung ở phía đông, nơi có đủ lượng băng biển để làm mực nước biển dâng cao 170 feet, so với khoảng 17 feet ở toàn bộ dải băng Tây Nam Cực.


Xem tất cả câu ví dụ về antarctic /ænt'ɑ:ktik/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…