ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ if

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 330 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #21

1. -drafted constitution's Article 9, if taken literally, bans the maintenance of armed forces.

Nghĩa của câu:

- Điều 9 của hiến pháp rút ra, nếu hiểu theo nghĩa đen, cấm duy trì các lực lượng vũ trang.

Xem thêm »

Câu ví dụ #22

2. 'Don't change laws' "I would be grateful if this parliament and the next did not change the law on the mafia," Rome prosecutor Giuseppe Pignatone told a major two-day conference on the fight against organized crime in Milan.

Nghĩa của câu:

"Đừng thay đổi luật" "Tôi sẽ biết ơn nếu quốc hội này và quốc hội tiếp theo không thay đổi luật về mafia", công tố viên Rome Giuseppe Pignatone phát biểu trong một hội nghị lớn kéo dài hai ngày về cuộc chiến chống tội phạm có tổ chức ở Milan.

Xem thêm »

Câu ví dụ #23

3. They predicted that if these global trends continue, 18 percent of men and 21 percent of women will be obese by 2025.

Nghĩa của câu:

Họ dự đoán rằng nếu những xu hướng toàn cầu này tiếp tục, 18% nam giới và 21% phụ nữ sẽ bị béo phì vào năm 2025.

Xem thêm »

Câu ví dụ #24

4. The domestic livestock sector will die if we fail to tackle banned substances," said Doan.

Nghĩa của câu:

Ngành chăn nuôi trong nước sẽ chết nếu chúng ta không xử lý được chất cấm ”, ông Đoàn nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #25

5. “if Vietnamese films cannot avoid foreign blockbusters, they will not perform well,” Truong said.

Nghĩa của câu:

Ông Trường nói: “Nếu phim Việt không tránh được bom tấn nước ngoài thì sẽ không đạt thành tích tốt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #26

6. Activists have stepped up efforts to block an expanded pipeline from reaching Canada's West Coast, preparing for "resistance" if court challenges fail.

Nghĩa của câu:

Các nhà hoạt động đã tăng cường nỗ lực ngăn chặn một đường ống dẫn nước mở rộng đến Bờ Tây của Canada, chuẩn bị cho "sự kháng cự" nếu các thách thức của tòa án thất bại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #27

7. " Everyone in the EU would lose out economically if Britain left, Tusk said.

Nghĩa của câu:

"Mọi người trong EU sẽ thiệt hại về kinh tế nếu Anh rời đi, Tusk nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #28

8. Prosecutors have said Vinh and Hoa will be investigated further to find out if they were involved in bribery and other forms of corruption.

Nghĩa của câu:

Các công tố viên cho biết Vinh và Hoa sẽ bị điều tra thêm để tìm hiểu xem họ có liên quan đến hối lộ và các hình thức tham nhũng khác hay không.

Xem thêm »

Câu ví dụ #29

9. "We believe Kraft will likely need to raise its offer substantially if it hopes to change the outcome," RBC Capital Markets analyst David Palmer said in a research note.

Nghĩa của câu:

Nhà phân tích David Palmer của RBC Capital Markets cho biết: “Chúng tôi tin rằng Kraft có thể sẽ cần phải nâng mức đề nghị của mình lên đáng kể nếu nó hy vọng thay đổi kết quả.

Xem thêm »

Câu ví dụ #30

10. if the vehicles stay in the airport for more than 10 minutes, a parking fee will be charged.

Nghĩa của câu:

Nếu các phương tiện ở trong sân bay hơn 10 phút, phí đậu xe sẽ được tính phí.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…