ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ vietnam

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1589 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #31

1. Formula One managers have assured that the vietnam Grand Prix is likely to go on unaffected by the coronavirus outbreak, although the China race on April 19 has been cancelled over the epidemic fears.

Nghĩa của câu:

Các nhà quản lý Công thức 1 đã đảm bảo rằng Grand Prix Việt Nam có thể sẽ diễn ra không bị ảnh hưởng bởi sự bùng phát của coronavirus, mặc dù chặng đua ở Trung Quốc vào ngày 19 tháng 4 đã bị hủy bỏ do lo ngại dịch bệnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #32

2. 1 ppm) according to the vietnam Pepper Association (VPA).

Nghĩa của câu:

1 ppm) theo Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam (VPA).

Xem thêm »

Câu ví dụ #33

3. Last year vietnam sold a record 177,000 tons of pepper abroad, netting $1.

Nghĩa của câu:

Năm ngoái, Việt Nam đã bán kỷ lục 177.000 tấn tiêu ra nước ngoài, thu về 1 đô la.

Xem thêm »

Câu ví dụ #34

4. Investing in special economic zones (SEZs) is a risky gamble for vietnam and requires careful management and resource distribution, a conference in Ho Chi Minh City heard on Tuesday.

Nghĩa của câu:

Đầu tư vào các đặc khu kinh tế (SEZs) là một canh bạc rủi ro đối với Việt Nam và đòi hỏi sự quản lý và phân bổ nguồn lực cẩn thận, một hội nghị tại Thành phố Hồ Chí Minh đã diễn ra hôm thứ Ba.

Xem thêm »

Câu ví dụ #35

5. In line with global trends, 84 percent of child laborers in vietnam are in rural areas, over half working in agriculture, forestry or fisheries.

Nghĩa của câu:

Theo xu hướng chung của thế giới, 84% lao động trẻ em ở Việt Nam làm việc ở khu vực nông thôn, hơn một nửa làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.

Xem thêm »

Câu ví dụ #36

6. "Child labor tends to take place in informal household enterprises down the manufacturing and production supply chains, which makes it difficult to detect," ILO vietnam director Chang Hee Lee said.

Nghĩa của câu:

Giám đốc ILO Việt Nam Chang Hee Lee cho biết: “Lao động trẻ em có xu hướng diễn ra trong các hộ gia đình phi chính thức trong chuỗi cung ứng sản xuất và chế tạo nên rất khó phát hiện.

Xem thêm »

Câu ví dụ #37

7. The survey estimates that nearly 520,000 children in vietnam are engaged in hazardous work or work which poses significant risks to a child’s health, safety or morals.

Nghĩa của câu:

Cuộc khảo sát ước tính rằng gần 520.000 trẻ em ở Việt Nam đang làm công việc hoặc công việc độc hại có nguy cơ ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, sự an toàn hoặc đạo đức của trẻ em.

Xem thêm »

Câu ví dụ #38

8. One Last thing… Riding a motorbike across vietnam has easily been the best travel experience I’ve had yet.

Nghĩa của câu:

Một điều cuối cùng… Đi xe máy xuyên Việt dễ dàng là trải nghiệm du lịch tuyệt vời nhất mà tôi từng có.

Xem thêm »

Câu ví dụ #39

9. From the organizer: With low numbers of mental health professionals in vietnam and limited access to up to date education, many individuals with mental health issues in vietnam are unable to access proper care.

Nghĩa của câu:

Từ nhà tổ chức: Với số lượng chuyên gia sức khỏe tâm thần ở Việt Nam thấp và khả năng tiếp cận giáo dục cập nhật còn hạn chế, nhiều cá nhân có vấn đề về sức khỏe tâm thần ở Việt Nam không thể tiếp cận được dịch vụ chăm sóc thích hợp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #40

10. With collaboration between science and the arts, we can connect and guide the community here in vietnam about these mental health issues.

Nghĩa của câu:

Với sự hợp tác giữa khoa học và nghệ thuật, chúng tôi có thể kết nối và hướng dẫn cộng đồng ở Việt Nam về những vấn đề sức khỏe tâm thần này.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…