chairman /'tʃeəmən/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chủ tịch; người chủ toạ (buổi họp)
người cho thuê ghế lăn; người đẩy ghế lăn
(từ cổ,nghĩa cổ) người khiêng kiệu
Các câu ví dụ:
1. Vu Tien Loc, chairman of the Vietnam Chamber of Commerce and Industry (VCCI), said that many countries consider individuals who engage in any business activity to earn profit as legitimate businesses.
Nghĩa của câu:Ông Vũ Tiến Lộc, Chủ tịch Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) cho biết, nhiều nước coi các cá nhân tham gia vào bất kỳ hoạt động kinh doanh nào để thu lợi nhuận là doanh nghiệp hợp pháp.
2. Lee Jae-Yong, Samsung Electronics vice chairman and the son of the Samsung group boss Lee Kun-Hee, has been quizzed several times over his alleged role in the scandal that has rocked the nation.
Nghĩa của câu:Lee Jae-Yong, Phó chủ tịch Samsung Electronics và là con trai của ông chủ tập đoàn Samsung Lee Kun-Hee, đã nhiều lần bị đặt câu hỏi về vai trò bị cáo buộc của ông trong vụ bê bối gây chấn động cả nước.
3. Activists were attacking Chinese culture, which has a more than 500-year history of consumption of shark fin, said Ricky Leung, chairman of the Hong Kong Marine Products Association.
Nghĩa của câu:Ricky Leung, Chủ tịch Hiệp hội Sản phẩm Hàng hải Hồng Kông, cho biết các nhà hoạt động đang tấn công văn hóa Trung Quốc, nơi có lịch sử hơn 500 năm tiêu thụ vi cá mập.
4. Le Tien Truong, chairman of the Vietnam National Textile and Garment Group (Vinatex), said the model only works for small-scale companies and a more flexible approach is needed.
Nghĩa của câu:Ông Lê Tiến Trường, Chủ tịch Tập đoàn Dệt may Việt Nam (Vinatex), cho biết mô hình này chỉ phù hợp với các công ty quy mô nhỏ và cần có cách tiếp cận linh hoạt hơn.
5. chairman of Nghe An Province, Nguyen Duc Trung, also issued an urgent document Friday requesting the Cua Lo Town administration to take due measures relating to a similar violation at the Cua Lo golf course.
Nghĩa của câu:Chủ tịch tỉnh Nghệ An Nguyễn Đức Trung cũng đã có văn bản khẩn hôm thứ Sáu yêu cầu chính quyền thị xã Cửa Lò có biện pháp xử lý liên quan đến một vi phạm tương tự tại sân golf Cửa Lò.
Xem tất cả câu ví dụ về chairman /'tʃeəmən/