ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ chairmanship

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng chairmanship


chairmanship /'tʃeəmənʃip/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chức chủ tịch

Các câu ví dụ:

1. ASEAN member countries assume the chairmanship in alphabetical order.

Nghĩa của câu:

Các nước thành viên ASEAN đảm nhận chức chủ tịch theo thứ tự bảng chữ cái.


2. After the summit's closing ceremony, there will be a formal ceremony where Thailand will hand over the ASEAN chairmanship to Vietnam.


Xem tất cả câu ví dụ về chairmanship /'tʃeəmənʃip/

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…