compromise /'kɔmprəmaiz/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự thoả hiệp
a arrive at a compromise → đi đến chỗ thoả hiệp
ngoại động từ
dàn xếp, thoả hiệp
làm hại, làm tổn thương
to compromise oneself → tự làm hại mình
nội động từ
thoả hiệp
@compromise
(Tech) dung hòa
Các câu ví dụ:
1. "Oxfam believes Vietnam can cut back on its tax incentives without compromising national growth or competitiveness.
Xem tất cả câu ví dụ về compromise /'kɔmprəmaiz/