Câu ví dụ:
"Oxfam believes Vietnam can cut back on its tax incentives without compromising national growth or competitiveness.
Nghĩa của câu:incentives
Ý nghĩa
@incentive /in'sentiv/
* tính từ
- khuyến khích, khích lệ; thúc đẩy
=an incentive speech+ bài nói chuyện khích lệ
* danh từ
- sự khuyến khích, sự khích lệ; sự thúc đẩy
=material incentives+ khuyến khích vật chất
- động cơ (thúc đẩy làm việc gì)