elaborate /i'læbərit/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
phức tạp
an elaborate machine tool → một máy công cụ phức tạp
tỉ mỉ, kỹ lưỡng, công phu; trau chuốt, tinh vi
an elaborate investigation → một cuộc điều tra tỉ mỉ
elaborate style → văn trau chuốt
an elaborate work of art → một tác phẩm nghệ thuật tinh vi
ngoại động từ
thảo tỉ mỉ, thảo kỹ lưỡng, sửa soạn công phu; làm công phu, trau chuốt (văn); dựng lên
to elaborate a theory → dựng lên một lý thuyết
(sinh vật học) chế tạo ra, sản ra
nội động từ
nói thêm, cho thêm chi tiết
to on a problem → nói thêm về một vấn đề, cho thêm chi tiết về một vấn đề
trở thành tỉ mỉ; trở thành tinh vi
Các câu ví dụ:
1. About 70-90 percent of the input waste will be repurposed into raw materials, local reports said without elaborating.
Nghĩa của câu:Khoảng 70-90% chất thải đầu vào sẽ được tái chế thành nguyên liệu thô, báo cáo địa phương cho biết mà không nêu chi tiết.
Xem tất cả câu ví dụ về elaborate /i'læbərit/