embarrassing /im'bærəsiɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
làm lúng túng
an embarrassing situation → tình trạng lúng túng
ngăn trở
Các câu ví dụ:
1. Democratic Party sources said the party and Clinton's presidential campaign were deeply concerned about possible publication by WikiLeaks or other hackers of a new torrent of potentially embarrassing party information ahead of the Nov.
Nghĩa của câu:Các nguồn tin của Đảng Dân chủ cho biết đảng và chiến dịch tranh cử tổng thống của Clinton vô cùng lo ngại về khả năng bị WikiLeaks hoặc các tin tặc khác công bố một loạt thông tin mới về đảng có khả năng gây bối rối trước tháng 11.
2. "I'm studying to be a teacher of Islamic studies so it would be embarrassing to have a tattoo," the 23-year-old said at the clinic.
Xem tất cả câu ví dụ về embarrassing /im'bærəsiɳ/