indifferent /in'difrənt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
lânh đạm, thờ ơ, hờ hững, dửng dưng; không thiết, không quan tâm, không để ý, bàng quang
to be indifferent to something → thờ ơ đối với cái gì; không quan tâm tới cái gì
trung lập, không thiên vị
to be indifferent in a dispute → đứng trung lập trong một cuộc tranh chấp
không quan trọng, cũng vậy thôi
it's indifferent to me that... → đối với tôi cũng không có gì quan trọng là..., đối với tôi thì... cũng như vậy thôi
bình thường, xoàng xoàng, vô thưởng, vô phạt
his English is indifferent → tiếng Anh của cậu ta cũng xoàng xoàng
(hoá học) trung hoà, trung tính
(vật lý) phiếm định (cân bằng)
(sinh vật học) không phân hoá, không chuyển hoá (mô)
danh từ
người lânh đạm, người thờ ơ
hành động vô thưởng, hành động vô phạt (về mặt đạo lý)
@indifferent
không phân biệt
Các câu ví dụ:
1. Twenty-six percent of respondents do not like remote work and are indifferent to the location of work, the survey by HCMC market research firm Q&Me, which interviewed 261 office workers aged between 19 and 63, mainly in Hanoi and Saigon, found.
Nghĩa của câu:Theo khảo sát của công ty nghiên cứu thị trường Q & Me tại TP.HCM, phỏng vấn 261 nhân viên văn phòng từ 19 đến 63 tuổi, chủ yếu ở Hà Nội và Sài Gòn, 26% người được hỏi không thích làm việc từ xa và thờ ơ với địa điểm làm việc.
Xem tất cả câu ví dụ về indifferent /in'difrənt/