ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ instrumental

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng instrumental


instrumental /,instru'mentl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  dùng làm dụng cụ, dùng làm công cụ, dùng làm phương tiện
  (thuộc) dụng cụ, (thuộc) công cụ, (thuộc) phương tiện
  (âm nhạc) trinh diễn bằng nhạc khí, viết cho nhạc khí
instrumental case → ((ngôn ngữ học)) cách công cụ

danh từ


  (âm nhạc) bản nhạc trình diễn bằng nhạc khí
  (ngôn ngữ học) cách công cụ

Các câu ví dụ:

1. His method of instrumental skepticism is one of the cornerstones of enlightenment philosophy that will set us up to delve into many other texts.

Nghĩa của câu:

Phương pháp hoài nghi công cụ của ông là một trong những nền tảng của triết học khai sáng sẽ giúp chúng ta nghiên cứu sâu hơn nhiều văn bản khác.


2. Europe's largest trade union was instrumental in pushing through a 35-hour work week in the 1990s, and employers across Germany are closely watching to see if the next labor revolution is around the corner.


3. "His empirical findings and theoretical insights were instrumental in creating the new and rapidly expanding field of behavioral economics that has had a profound impact on many areas of economic research and policy.


Xem tất cả câu ví dụ về instrumental /,instru'mentl/

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…