internet
Phát âm
Ý nghĩa
Một hệ thống các mạng máy tính được liên kết với nhau trên phạm vi toàn thế giới
Các câu ví dụ:
1. An undated picture circulating on the internet and obtained by Kyoto news agency shows what is reported to be a Chinese J-20 stealth fighter in flight in Chengdu, Sichuan province.
Nghĩa của câu:Một bức ảnh chưa xác định được lan truyền trên internet và được hãng thông tấn Kyoto thu được cho thấy thứ được cho là máy bay chiến đấu tàng hình J-20 của Trung Quốc đang bay ở Thành Đô, tỉnh Tứ Xuyên.
2. Vietnam announced on Monday the creation of a cyberspace operations command to protect its sovereignty on the internet, with prime minister citing risks related to the disputed East Sea and complex regional and global situations.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Hai, Việt Nam đã công bố thành lập Bộ chỉ huy hoạt động không gian mạng để bảo vệ chủ quyền của mình trên Internet, với thủ tướng viện dẫn những rủi ro liên quan đến Biển Đông đang có tranh chấp và các tình huống phức tạp trong khu vực và toàn cầu.
3. But there is still a lot of potential for cashless payment to grow in Vietnam, the report said, noting that with over 70 million mobile users and 64 million internet users, e-wallet payments are set to gain more traction in the coming time.
Nghĩa của câu:Nhưng vẫn còn nhiều tiềm năng để thanh toán không dùng tiền mặt phát triển ở Việt Nam, báo cáo cho biết, lưu ý rằng với hơn 70 triệu người dùng di động và 64 triệu người dùng internet, thanh toán bằng ví điện tử sẽ tăng thêm sức hút trong thời gian tới.
4. internet traffic increased by 40 percent in March, according to data from Vietnam Telecommunications Authority.
Nghĩa của câu:Theo số liệu từ Cục Viễn thông Việt Nam, lưu lượng truy cập Internet đã tăng 40% trong tháng 3.
5. Hanoi’s government has kickstarted a plan to switch its public communication methods from loudspeakers to modern internet devices.
Nghĩa của câu:Chính quyền Hà Nội đã khởi động kế hoạch chuyển đổi phương thức truyền thông công cộng từ loa phóng thanh sang các thiết bị internet hiện đại.
Xem tất cả câu ví dụ về internet