ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ landmark

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng landmark


landmark /'lændmɑ:k/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  mốc bờ (để dẫn đường cho các thuỷ thủ từ ngoài khơi hướng về đất liền)
  mốc ranh giới, giới hạn
  mốc, bước ngoặc
the October Revolution is a great landmark in the history of mankind → cuộc cách mạng tháng Mười là một bước ngoặc lớn trong lịch sử loài người

Các câu ví dụ:

1. The June 5 opening of a 2,000-square-meter store, the brand’s fourth in the country, will happen in landmark 81, Vietnam’s highest building.

Nghĩa của câu:

Ngày 5/6, sự kiện khai trương cửa hàng rộng 2.000m2, cửa hàng thứ tư của thương hiệu trên cả nước, sẽ diễn ra tại Landmark 81, tòa nhà cao nhất Việt Nam.


2. The landmark 81 skyscraper, which is expected to be completed next year, will tower over Bitexco at a height of 350m.

Nghĩa của câu:

Tòa nhà chọc trời Landmark 81, dự kiến hoàn thành vào năm tới, sẽ vượt qua Bitexco ở độ cao 350m.


3. A landmark study published in Nature in June last year found that Antarctic ice melt had tripled since 1992, but did not show significant melting in the east.

Nghĩa của câu:

Một nghiên cứu mang tính bước ngoặt được công bố trên tạp chí Nature vào tháng 6 năm ngoái cho thấy lượng băng tan ở Nam Cực đã tăng gấp ba lần kể từ năm 1992, nhưng không cho thấy sự tan chảy đáng kể ở phía đông.


4. This was the bold theory that Baron and Barrett, along with other colleagues, proposed in a landmark study published last March in the journal Nature.


5. Britain won plaudits for its landmark Modern Slavery Act but charities said on Thursday that traffickers have nothing to fear from politicians' pre-election promises on the slave trade.


Xem tất cả câu ví dụ về landmark /'lændmɑ:k/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…