Marginal utility of money
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Độ thoả dụng cận biên của tiền.
+ Là tỷ lệ gia tăng thoả dụng của một cá nhân khi ngân sách của riêng người đó (thu nhập) tăng thêm 1 đơn vị.
(Econ) Độ thoả dụng cận biên của tiền.
+ Là tỷ lệ gia tăng thoả dụng của một cá nhân khi ngân sách của riêng người đó (thu nhập) tăng thêm 1 đơn vị.