Câu ví dụ:
One of the worker's daughters mia has a premonition.
Nghĩa của câu:Một trong những cô con gái của người công nhân là Mia có một linh cảm.
mia
Ý nghĩa
@mia
* (viết tắt)
- quân nhân bị mất tích trong chiến tranh (missing in action)
One of the worker's daughters mia has a premonition.
Nghĩa của câu:Một trong những cô con gái của người công nhân là Mia có một linh cảm.
@mia
* (viết tắt)
- quân nhân bị mất tích trong chiến tranh (missing in action)