ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pirates

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pirates


pirate /'paiərit/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  kẻ cướp biển; kẻ cướp
  tàu cướp biển
  kẻ vi phạm quyền tác giả
  người phát thanh đi một bài (một chương trình) không được phép chính thức; ((thường) định ngữ) không được phép chính thức
a pirate broadcast → một buổi phát thanh không được phép chính thức
  xe hàng chạy vi phạm tuyến đường (của hãng xe khác); xe hàng cướp khách; xe hàng quá tải

ngoại động từ


  ăn cướp
  tự ý tái bản (sách...) không được phép của tác giả

nội động từ


  ăn cướp biển, ăn cướp, dở trò ăn cướp

Các câu ví dụ:

1. At a street party held this week for the patients of the Nise da Silveira Institute, 1,500 patients, staff and relatives dressed up in everything from tigers to harlequin costumes or pirates.


2. The pirates damaged the boat and let it drift, shot Vu Duc Hanh, 21, from the northern city of Hai Phong, before they left with six other crew members including the captain.


3. The abduction happened just two weeks after Somali pirates freed 26 hostages, including three Vietnamese fishermen, after holding them for four years.


Xem tất cả câu ví dụ về pirate /'paiərit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…