ex. Game, Music, Video, Photography

The abduction happened just two weeks after Somali pirates freed 26 hostages, including three Vietnamese fishermen, after holding them for four years.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ pirates. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The abduction happened just two weeks after Somali pirates freed 26 hostages, including three Vietnamese fishermen, after holding them for four years.

Nghĩa của câu:

pirates


Ý nghĩa

@pirate /'paiərit/
* danh từ
- kẻ cướp biển; kẻ cướp
- tàu cướp biển
- kẻ vi phạm quyền tác giả
- người phát thanh đi một bài (một chương trình) không được phép chính thức; ((thường) định ngữ) không được phép chính thức
=a pirate broadcast+ một buổi phát thanh không được phép chính thức
- xe hàng chạy vi phạm tuyến đường (của hãng xe khác); xe hàng cướp khách; xe hàng quá tải
* ngoại động từ
- ăn cướp
- tự ý tái bản (sách...) không được phép của tác giả
* nội động từ
- ăn cướp biển, ăn cướp, dở trò ăn cướp

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…