ex. Game, Music, Video, Photography

"We will put in place a 'name and shame' system," Macron said.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ shame. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

"We will put in place a 'name and shame' system," Macron said.

Nghĩa của câu:

shame


Ý nghĩa

@shame /ʃeim/
* danh từ
- sự thẹn, sự ngượng; sự hổ thẹn, sự tủi thẹn
=flushed with shame+ đỏ mặt vì thẹn
=to put someone to shame+ làm cho ai xấu hổ (vì hèn kém)
=cannot do it for very shame+ không thể làm việc ấy vì ngượng ngùng
=shame on you!+ thật là xấu hổ cho anh quá!
=to be lost to shame+ không còn biết xấu hổ, không biết ngượng, trơ trẽn
- điều xấu hổ, mối nhục
=to be the shame of+ là mối nhục của
=it is a shame to be so clunsy+ vụng về đến thế thật là xấu hổ
* ngoại động từ
- làm tủi thẹn, làm xấu hổ, làm nhục nhã; là mối nhục cho
=to shame somebody into doing something+ làm ai xấu hổ đến phải làm việc gì
=to shame somebody out of doing something+ làm ai xấu hổ đến nỗi không dám làm việc gì
* nội động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) xấu hổ, từ chối vì xấu hổ
=he shamed not to say+ anh ta xấu hổ không nói

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…