resident /'rezidənt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
cư trú, ở chính thức (một nơi nào); thường trú
the resident population → cư dân (không phải khách vâng lai); số dân chính thức (ở một nơi nào, không kể những người tạm trú)
(động vật học) không di trú (chim)
ở ngay tại chỗ, nội trú (bệnh viện, trường học...)
resident physician → bác sĩ nội trú
(+ in) thuộc về, ở vào
rights resident in the nation → quyền lợi thuộc về một nước
danh từ
người trú ngụ (ở một nơi nào); cư dân
thống sứ; công sứ (ở các nước thuộc địa hoặc nửa thuộc địa)
(động vật học) chim không di trú
Các câu ví dụ:
1. The Living Deltas Hub is said to operate on a model of equitable partnerships with delta residents and the research community working together.
Nghĩa của câu:Trung tâm Living Deltas được cho là hoạt động theo mô hình hợp tác công bằng với các cư dân vùng đồng bằng và cộng đồng nghiên cứu cùng làm việc.
2. At least 60,000 Frankfurt residents were forced to leave their homes on Sunday, in Germany's biggest post-war evacuation, to allow bomb disposal experts to defuse a huge unexploded World War II bomb dubbed the "blockbuster".
Nghĩa của câu:Ít nhất 60.000 người dân Frankfurt đã buộc phải rời khỏi nhà của họ vào Chủ nhật, trong cuộc di tản lớn nhất sau chiến tranh của Đức, để cho phép các chuyên gia xử lý bom phá một quả bom khổng lồ chưa nổ trong Thế chiến II được mệnh danh là "bom tấn".
3. But the delta has failed to "fly high" as its residents had hoped.
Nghĩa của câu:Nhưng vùng châu thổ đã không thể "bay cao" như kỳ vọng của cư dân.
4. Those killed were mostly residents of the villages of al-Foua and Kefraya in Idlib province, but included rebel fighters guarding the convoy, the Observatory said.
Nghĩa của câu:Những người thiệt mạng chủ yếu là cư dân của các làng al-Foua và Kefraya ở tỉnh Idlib, nhưng bao gồm các tay súng nổi dậy bảo vệ đoàn xe, Đài quan sát cho biết.
5. Whole villages were flattened and water sources spoiled by a powerful earthquake that killed at least 20 people, residents said on Wednesday as rescuers struggled to reach the hardest-hit areas in Papua New Guinea's remote, mountainous highlands.
Nghĩa của câu:Toàn bộ ngôi làng bị san phẳng và nguồn nước bị hư hỏng do trận động đất mạnh khiến ít nhất 20 người thiệt mạng, người dân cho biết hôm thứ Tư khi lực lượng cứu hộ cố gắng tiếp cận những khu vực bị ảnh hưởng nặng nề nhất ở vùng cao nguyên miền núi xa xôi của Papua New Guinea.
Xem tất cả câu ví dụ về resident /'rezidənt/